Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-22_châu_Á_2013 Bảng BHuấn luyện viên: Hwang Yong Bong[6]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Cha Jong Hun | (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | |
2 | 2HV | Jong Kwang Sok | (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
3 | 2HV | Ryu Kwang Ho | (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
4 | 2HV | Sim Hyon Jin | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | |
5 | 2HV | Jang Kuk Chol | (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | |
6 | 3TV | Ri Hyong Jin | (1993-07-19)19 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | |
7 | 4TĐ | Kim Jin Hyok | (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | |
8 | 3TV | Ri Hyon Song | (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Pak Kwang Ryong | (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | |
10 | 4TĐ | Kim Ju Song | (1993-10-15)15 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
11 | 3TV | Jong Il Gwan | (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | |
12 | 2HV | Jon Wi | (1994-04-01)1 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | |
13 | 4TĐ | Pak Hyon Il | (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | |
14 | 3TV | Yun Il Gwang | (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
15 | 4TĐ | Jo Kwang | (1994-08-05)5 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | |
16 | 2HV | Pak Myong Song | (1994-03-31)31 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
17 | 4TĐ | Kang Yong Jin | (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
18 | 1TM | Han Song Hwan | (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | |
19 | 3TV | Mun Hyok | (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (20 tuổi) | |
20 | 3TV | So Kyong Jin | (1994-01-08)8 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
21 | 1TM | An Tae Song | (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
22 | 3TV | Ju Jong Chol | (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | |
23 | 2HV | Hyon Jong Hyok | (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (20 tuổi) |
Huấn luyện viên: Ahmad Al Shaar[7]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ibrahim Alma | (1991-10-18)18 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | |
2 | 2HV | Hussein Aljwayed | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
3 | 2HV | Mouaiad Al Ajjan | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
4 | 2HV | Omro Al Midani | (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | |
5 | 4TĐ | Ahmad Ashkar | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | |
6 | 2HV | Amro Jeniat | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | |
7 | 3TV | Osama Omari | (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | |
8 | 4TĐ | Omar Kharbin | (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Nassouh Nakkdahli | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
10 | 3TV | Mahmoud Almawas | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
11 | 3TV | Mohammad Bash Bayouk | (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | |
12 | 4TĐ | Adnan Al Taki | (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | |
13 | 3TV | Yousef Kalfa | (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
14 | 3TV | Mostafa Shih Yosef | (1993-08-29)29 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | |
15 | 3TV | Abd Al Elah Hfean | (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | |
16 | 2HV | Ezzeddin Alawad | (1991-10-11)11 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | |
17 | 4TĐ | Samer Salem | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | |
18 | 3TV | Hamid Mido | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
19 | 4TĐ | Mahmood Albaher | (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
20 | 4TĐ | Mardek Mardkian | (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | |
21 | 2HV | Khaled Kassab | (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | |
22 | 1TM | Shaher Alshakir | (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
23 | 1TM | Abdul Latif Nassan | (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (20 tuổi) |
Huấn luyện viên: Ali Ebrahim Ali Abdulla Hasan[7]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ahmad Shambih | (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (20 tuổi) | |
2 | 2HV | Nayef Salem Dhanhani | (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | |
3 | 2HV | Khaled Sarwashi | (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | |
4 | 2HV | Saif Khalfan | (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | |
5 | 2HV | Salem Sultan | (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
6 | 3TV | Ali Salmin Alblooshi | (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (18 tuổi) | |
7 | 4TĐ | Waleed Ambar | (1993-01-11)11 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
8 | 3TV | Suhail Salem | (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Ahmed Alhashmi | (1995-09-28)28 tháng 9, 1995 (18 tuổi) | |
10 | 3TV | Khalfan Mubarak Alshamsi | (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (18 tuổi) | |
11 | 4TĐ | Ahmed Rabia Gheilani | (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | |
12 | 4TĐ | Faraj Juma | (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | |
13 | 3TV | Ahmed Barman | (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | |
14 | 2HV | Salim Rashid | (1993-12-21)21 tháng 12, 1993 (20 tuổi) | |
15 | 2HV | Muhain Khalifa | (1994-06-10)10 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | |
16 | 2HV | Abdulrahman Ali | (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
17 | 1TM | Mohammed Busanda Alfalahi | (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (18 tuổi) | |
18 | 2HV | Darwish Mohammad | (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
19 | 3TV | Nawaaf Alsharqi | (1993-09-27)27 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | |
20 | 4TĐ | Yousif Saeed | (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | |
21 | 3TV | Omar Juma Alshuwaihi | (1995-08-02)2 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | |
22 | 1TM | Hassan Hamza | (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | |
23 | 2HV | Abdulsallam Mohameed Dabdoub | (1992-06-19)19 tháng 6, 1992 (21 tuổi) |
Huấn luyện viên: Abraham Gebreslassie[8]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Marwan Besbas | (1992-07-02)2 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | |
2 | 2HV | Motazz Qaid | (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | |
3 | 2HV | Mudir Al-Radaei | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
4 | 2HV | Ebrahim Gehamah | (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | |
5 | 2HV | Ala Addin Mahdi | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | |
6 | 2HV | Basheer Al-Manifi | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
7 | 4TĐ | Yaser Al-Gabr | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
8 | 4TĐ | Abdulwasea Al-Matari | (1994-07-04)4 tháng 7, 1994 (19 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Sadam Hussein | (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
10 | 4TĐ | Ayman Al-Hagri | (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | |
11 | 3TV | Yaser Al-Shaibani | (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | |
12 | 3TV | Ahmed Ali Al-Hifi | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
13 | 2HV | Faisal Ba Hurmuz | (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (17 tuổi) | |
14 | 3TV | Saddam Mohammed Abdullah Al-Sharif | (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (17 tuổi) | |
15 | 3TV | Akram Ali Alqadhaba | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
16 | 2HV | Mohammed Ali Boqshan | (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
17 | 3TV | Mohammed Al-Sarori | (1994-08-06)6 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | |
18 | 1TM | Esam Al Hakimi | (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
19 | 3TV | Ali Hussein Ali Ghurabah | (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | |
20 | 4TĐ | Tawfik Ali | (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | |
21 | 1TM | Samer Saleh | (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | |
22 | 3TV | Essam Al-Worafi | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
23 | 2HV | Radhawan Al-Hubaishi | (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (20 tuổi) |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-22_châu_Á_2013 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-22_châu_Á_2013 http://www.the-afc.com/en/component/jdownloads/fin... http://www.the-afc.com/uploads/afc/files/afc_U-22_...